Máy trộn bột ruy băng nằm ngang
Các tính năng chính
Máy trộn bột có thùng ngang, trục đơn với cấu trúc vòng tròn đối xứng xoắn kép.
Nắp trên của bồn hình chữ U có lối vào cho vật liệu. Nó cũng có thể được thiết kế với thiết bị phun hoặc thêm chất lỏng theo nhu cầu của khách hàng. Bên trong bồn có trang bị các trục rotor bao gồm, giá đỡ chéo và ruy băng xoắn ốc
Phía dưới đáy bồn có van mái vòm (điều khiển bằng khí nén hoặc điều khiển bằng tay) ở giữa. Van được thiết kế theo hình vòng cung đảm bảo không có vật liệu lắng đọng và không có góc chết khi trộn. Độ kín đều đặn đáng tin cậy ngăn chặn rò rỉ giữa các lần đóng và mở thường xuyên.
Dải băng discon-nexion của máy trộn có thể làm cho vật liệu được trộn với tốc độ cao hơn và đồng đều hơn trong thời gian ngắn.
Máy trộn này cũng có thể được thiết kế với chức năng giữ lạnh hoặc giữ nhiệt. Thêm một lớp bên ngoài bình chứa và cho vào môi trường vào lớp xen kẽ để có được vật liệu trộn lạnh hoặc nóng. Thường sử dụng nước để làm mát và hơi nước nóng hoặc sử dụng điện để làm nóng
Thông số kỹ thuật
Người mẫu | SPM-R80 | SPM-R200 | SPM-R300 | SPM-R500 | SPM-R1000 | SPM-R1500 | SPM-R2000 |
Khối lượng hiệu dụng | 80L | 200L | 300L | 500L | 1000L | 1500L | 2000L |
Khối lượng đầy đủ | 108L | 284L | 404L | 692L | 1286L | 1835L | 2475L |
Tốc độ quay | 64 vòng/phút | 64 vòng/phút | 64 vòng/phút | 56 vòng/phút | 44 vòng/phút | 41 vòng/phút | 35 vòng/phút |
Tổng trọng lượng | 180kg | 250kg | 350kg | 500kg | 700kg | 1000kg | 1300kg |
Tổng công suất | 2,2kw | 4kw | 5,5kw | 7,5kw | 11kw | 15kw | 18kw |
Chiều dài (TL) | 1230 | 1370 | 1550 | 1773 | 2394 | 2715 | 3080 |
Chiều rộng (TW) | 642 | 834 | 970 | 1100 | 1320 | 1397 | 1625 |
Chiều cao (TH) | 1540 | 1647 | 1655 | 1855 | 2187 | 2313 | 2453 |
Chiều dài (BL) | 650 | 888 | 1044 | 1219 | 1500 | 1800 | 2000 |
Chiều rộng (BW) | 400 | 554 | 614 | 754 | 900 | 970 | 1068 |
Chiều cao (BH) | 470 | 637 | 697 | 835 | 1050 | 1155 | 1274 |
(R) | 200 | 277 | 307 | 377 | 450 | 485 | 534 |
Nguồn điện | 3P AC208-415V 50/60Hz |